STT | Tên ngành | Mã ngành |
1 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động khí tượng thủy văn; Hoạt động phiên dịch Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ Tư vấn về nông học; Tư vấn về môi trường; (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính) |
7490 (chính) |
2 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ | 1610 |
3 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | 1629 |
4 | Trồng cây lấy củ có chất bột | 0113 |
5 | Trồng cây lấy sợi | 0116 |
6 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh | 0118 |
7 | Trồng cây ăn quả | 0121 |
8 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu | 0128 |
9 | Chăn nuôi gia cầm | 0146 |
10 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt | 0161 |
11 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi | 0162 |
12 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch | 0163 |
13 | Xử lý hạt giống để nhân giống | 0164 |
14 | Trồng rừng và chăm sóc rừng Chi tiết: - Ươm giống cây lâm nghiệp - Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ - Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa - Trồng cây bóng mát, cây lấy củi, cây cảnh, cây đặc sản (hạt dẻ, thông lấy nhựa,...); - Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển,... - Trồng rừng đặc dụng: sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh,... |
0210 |
15 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ Chi tiết Khai thác củi, luồng, vầu, tre, nứa, cây đặc sản, song,mây,... |
0222 |
16 | Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác Chi tiết: - Thu nhặt cánh kiến, nhựa cây thường, nhựa cây thơm; - Thu nhặt hoa quả, rau hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên; - Thu nhặt các sản phẩm khác từ rừng như: nhặt xác động vật. |
0230 |
17 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp Chi tiết: - Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp; - Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, quy hoạch, Môi trường rừng và công nghiệp, ...) - Hoạt động bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp; Đánh giá ước lượng số lượng cây trồng, sản lượng cây trồng; Hoạt động quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng; Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển,...); Vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng; |
0240 |
18 | Xây dựng nhà các loại | 4100 |
19 | Xây dựng công trình công ích | 4220 |
20 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | 4290 |
21 | Phá dỡ | 4311 |
22 | Chuẩn bị mặt bằng | 4312 |
23 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác | 4329 |
24 | Hoàn thiện công trình xây dựng | 4330 |
25 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc; Thử độ ẩm và các công việc thử nước; Chống ẩm các toà nhà; Chôn chân trụ; Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất; Xây gạch và đặt đá;Lợp mái bao phủ toà nhà |
4390 |
26 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới (Không bao gồm môi giới bất động sản, môi giới hôn nhân gia đình có yếu tố người nước ngoài, môi giới đưa người đi lao động học tập ở nước ngoài, môi giới cho các doanh ngghiệp có chức năng xuất khẩu lao động) |
4610 |
27 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Trừ loại Nhà nước cấm). | 4620 |
28 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (Trừ loại Nhà nước cấm). |
4649 |
29 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 5510 |
30 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan | 6311 |
31 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính) |
7020 |
32 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Trừ hoạt động Nhà nước cấm). |
7210 |
33 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Trừ hoạt động Nhà nước cấm). |
7220 |
34 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Trừ hoạt động Nhà nước cấm). |
7320 |
35 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp (Trừ dịch vụ Nhà nước cấm). |
8110 |
36 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại | 8230 |
37 | (Đối với ngành nghề có điều kiện, doanh nghiệp chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật. | Ngành, nghề chưa khớp mã với Hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam |
STT | Ngành nghề kinh doanh | Mã ngành |
1 | Trồng cây lâu năm khác Chi tiết: Trồng cây lâm nghiệp, cây lục hóa, cây cảnh quan |
0129 |
2 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa | 5210 |
3 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: - Đánh giá tác động môi trường (Luật bảo vệ môi trường 55/2014/QH13) - Điều tra giám sát đa dạng sinh học, an toàn sinh học - Điều tra cơ bản, nghiên cứu khoa học, quản lý thông tin, số liệu về đa dạng sinh học (Luật đa dạng sinh học số 20/2008/QH12) |
7490 |
4 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - Hoạt động đo đạc bản đồ |
7110 |
5 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước...; - Dịch vụ phân tích môi trường,… |
7120 |